Từ nguyên Hỏa pháo

Pháo trong Hán ngữ có nghĩa là Bó, sử dụng để chỉ một cú ném một vật được bắn ra từ máy bắn đá hoặc máy phóng khác dùng trong chiến tranh. Hỏa pháo là từ sử dụng muộn hơn, để chỉ một cú ném một vật đang cháy vào một mục tiêu quân sự. Vật ném đó có thể là một gói hay một quả bom được làm bằng thuốc súng hoặc vật liệu gây cháy khác.[2]

Từ thế kỷ 16, hỏa pháo là từ được dùng để chỉ các loại súng cỡ lớn.[2]